Thang chở hàng 150 – 200 KG- Nhà hàng, khách sạn, trường học, khu công nghiệp..
1/Tải trọng : 150 – 200 kg
Động cơ sử dụng : 2.2 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng )
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : inox hộp 40×40
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
2 Điểm dừng(tầng) 60 – 65 triệu
Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng
Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửatầng
Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ
Động cơ mới xuất xứ Thái Lan
Trong trường hợp này khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng
2/Tải trọng : 150 – 200 kg
Động cơ sử dụng : 2.2 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng )
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : inox hộp 40×40
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng 3 (tầng) 65 – 75 triệu
Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng
Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng
Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ
Động cơ mới xuất xứ Thái Lan
Trong trường hợp này khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng
3/Tải trọng : 150 – 200 kg
Động cơ sử dụng : 2.2 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng )
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : inox hộp 40×40
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng 4 (tầng)75 – 85 triệu
Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng
Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng
Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ
Động cơ mới xuất xứ Thái Lan
4/Tải trọng : 150 – 200 kg
Động cơ sử dụng : 2.2 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng )
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : inox hộp 40×40
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng 5(tầng) 85 – 95 triệu
Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng
Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng
Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ
Động cơ mới xuất xứ Thái Lan
Trong trường hợp này khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng
5/Tải trọng : 150 – 200 kg
Động cơ sử dụng : 2.2 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 1500×1200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1200x1000x1000 mm ( chia 02 ngăn, khay có thể tháo dời dễ dàng )
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : inox hộp 40×40
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng 6(tầng)95 – 110 triệu
Có đối trọng thì cộng thêm 2,200,000 đ/ tầng
Có cửa tầng thì cộng thêm 2,500,000 đ/ cửa tầng
Động cơ mới cộng thêm 30.000.000 đ
Động cơ mới xuất xứ Thái Lan
Trong trường hợp này khách hàng nên sử dụng thêm đối trọng
Thang chở hàng 300kg, 500kg, 1000kg – CHỞ HÀNG TRONG KHU CN
6/Tải trọng : 300kg – 500 kg
Động cơ sử dụng : 3.7 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 2100×2200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1600x2000x1800 mm
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : ray thang máy T50
Có đối trọng, phía hông hoặc phía sau
Cửa tầng : cửa sắt xếp Đài Loan
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : Relay AC1
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng2(tầng)120 – 140 triệu
Động cơ mới cộng thêm 50,000,000 đ
7/Tải trọng : 300kg – 500 kg
Động cơ sử dụng : 3.7 KW
Tình trạng máy : mới 85%
Động cơ Mitsubishi ( Nhật Bản )
KTHT : 2100×2200 mm ( chuẩn )
KT cabin : 1600x2000x1800 mm
Vật liệu : inox 201 dày 0.8 mm
Ray : ray thang máy T50
Có đối trọng, phía hông hoặc phía sau
Cửa tầng : cửa sắt xếp Đài Loan
Có đèn hiển thị chiều cabin lên xuống, đèn báo số
Hệ điều khiển : PLC ( Mitsubishi ) hoặc Logo
Biến tần : ABB, Hyundai, INVT, Controtechniques, Fuji…
Điểm dừng 3(tầng) 130 – 150 triệu
Động cơ mới cộng thêm 50,000,000 đ
Trong trường hợp có cửa tầng (cửa sắt xếp Đài Loan) thì cộng thêm :mỗi cửa từ 4-6 triệu vnđ
Trong trường hợp động cơ mới thì cộng thêm : 50.000.000 VNĐ
Sau đây, Cơ khí Trung Hiếu xin gửi tới các bạn 1 số hình ảnh cửa cổng sắt 4 cánh đẹp đang được lắp đặt phổ biến tạị Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Hồ chí minh.
Chú ý :
– Báo giá bao gồm lắp đặt thi công thang máy( không bao gồm kết cấu khung hố, bọc vách…trong trường hợp khách hàng yêu cầu xây dựng kết cấu khung và bọc vách thì tính toán chi phí sau)
– Tất cả các thang tời sản xuất đều có bộ hiển thị, mặt gọi từng tầng
– Đối với thang có 02 – 03 điểm dừng, hệ điều khiển trung tâm dùng Relay, thang từ 04 điểm dừng trở lên dùng PLC, tất cả đều sử dụng thêm bộ Biến Tần ( ABB, INVT, FUJI, CONTROL TECHNIQUES… )
– Tùy theo tính chất đặc điểm công trình sẽ sử dụng thêm chuông báo dừng tầng, đèn chiếu sáng cabin. Chi phí thêm sẽ trao đổi sau.
– Về ray thang máy : Áp dụng cho từng công trình thi công dễ hay khó(Trong bản báo giá, hiện đang sử dụng ray inox hộp).
– Động cơ được sử dụng là Mitsubishi, động cơ mới 85%( Nhật Bản ), động cơ mới 100%( Thái Lan ).
– Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%( được áp dụng trong năm 2019)
Thang máy chở hàng 1tấn, 1,5tấn đến 2 tấn
Hình ảnh cải tạo nhà cấp 4 thành nhà 1 tầng đối với khung nhà thép tiền chế tại Quận 12.
CÔNG TY TNHH TRUNG HIẾU
Địa chỉ: 23A Đường Bình Chiểu, P.Bình Chiểu, TPHCM.
Web: cokhitrunghieu.net
Gmail: cokhitrunghieu.net@gmail.com
langfel 1b4b43744d https://wakelet.com/wake/g20AgSLco_7rR09dMM5K-